Trung bình để mở một cửa hàng chuyên bán VTNN, số vốn ban đầu cần bỏ ra dao động từ 300 – 350 triệu đồng. Nhưng có quá nhiều khoản chi phí để mở mới một cửa hàng VTNN, phải chia như thế nào? Cùng Đặng Gia Trang tìm hiểu ngay các khoản chi phí và cân đối phù hợp cho một cửa hàng VTNN có diện tích khoảng 40-50m2 tại TP.HCM trong bài viết sau!
Tham khảo chi phí cố định khi mở cửa hàng VTNN
Mức giá có thể dao động tuỳ theo thị trường, mức giá dưới đây được cập nhật ngày 14/02/2025:
Hạng mục | Chi phí dự kiến (VNĐ) | Ghi chú |
Thuê mặt bằng | 5 – 15 triệu/tháng | Nếu chưa có sẵn mặt bằng. Giá phụ thuộc vào vị trí. |
Tiền cọc thuê mặt bằng | 10 – 30 triệu | Thường phải đặt cọc 2-3 tháng tiền thuê. |
Thiết kế & sửa chữa cửa hàng | 50 – 70 triệu | Bao gồm sơn sửa, làm biển hiệu, trang trí cửa hàng. |
Kệ trưng bày sản phẩm | 10 – 30 triệu | Giá tùy số lượng & chất liệu kệ (gỗ/kim loại). |
Máy tính, phần mềm quản lý | 5 – 10 triệu | Dùng để quản lý kho, tính tiền bán hàng. |
Bảng hiệu, quảng cáo ban đầu | 5 – 10 triệu | Làm bảng hiệu, tờ rơi, banner quảng cáo. |
Giấy phép kinh doanh | 1 – 3 triệu | Đăng ký hộ kinh doanh cá thể hoặc công ty. |
Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc BVTV | 2 – 5 triệu | Cần có để bán thuốc bảo vệ thực vật. |
Vốn nhập hàng ban đầu | 150 – 400 triệu | Tùy quy mô cửa hàng, ưu tiên sản phẩm chủ lực. |
Tổng cộng | 250 – 550 triệu |
Chi phí đăng ký kinh doanh cho cửa hàng
- Phí đăng ký thành lập hộ kinh doanh: 50 – 100 nghìn đồng/lần cấp (tuỳ thuộc vào từng địa phương
- Đăng ký thành lập doanh nghiệp: 50 nghìn đồng (miễn phí khi đăng ký trực tuyến)
Ngoài ra khi kinh doanh phân bón, cần có “Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón”. Lệ phí cấp là 200 nghìn đồng/cơ sở/lần. Điều kiện cấp để được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón phải đáp ứng:
- Có địa điểm giao dịch hợp pháp, rõ ràng
- Có đầy đủ hồ sơ, giấy tờ truy xuất nguồn gốc phân bón theo quy định
- Người trực tiếp buôn bán phân bón phải được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trừ trường hợp đã có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc một trong các chuyên ngành về trồng trọt, bảo vệ thực vật, nông hóa thổ nhưỡng, khoa học đất, nông học, hóa học, sinh học.

Để đăng ký kinh doanh bắt buộc phải tuân thủ một số điều kiện, quy định của cơ quan nhà nước. Nếu muốn đảm bảo quá trình đăng ký diễn ra nhanh chóng và thuận lợi, bạn có thể sử dụng các gói dịch vụ đăng ký giấy phép và các thủ tục hành chính, thuế khác. Chi phí các gói dịch vụ dao động khoảng 1tr5 – 4 triệu đồng đối với các dịch vụ đăng ký kinh doanh trọn gói.
Chi phí mua vật dụng, trang trí cửa hàng (~120 triệu)
Một cửa hàng chuyên VTNN sẽ kinh doanh nhiều loại hàng hoá khác nhau. Với chủng loại, mẫu mã và thương hiệu đa dạng sẽ cần đến các kệ và vật dụng trưng bày hỗ trợ
1/ Mua vật dụng: 50 triệu
- Giá, kệ trưng bày; móc treo hàng hoá
- Bàn thu ngân và ghế
- Máy vi tính, máy in
- Máy tính cầm tay
- Ổ điện, ổ cắm, đèn, quạt và một số thiết bị điện khác
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy

2/ Thuê mặt bằng và sửa chữa: 40-80 triệu
- Tiền thuê nhà tháng đầu: khoảng 18 – 20 triệu/tháng/50m2 (có thể chênh lệch tuỳ thuộc vào vị trí gần/xa trung tâm, đường xá,…)
- Tiền cọc: 1 – 3 tháng tiền thuê, tuỳ thuộc vào chủ cho thuê và thương lượng
- Sơn và sửa chữa: có thể không phát sinh tùy vào tình trạng nhà thuê
3/ Trang trí, sắp xếp lại cửa hàng: 10 triệu
- Biển hiệu
- Standee
- Các vật dụng trang trí cho ngày khai trương
- Vật dụng trang trí cửa hàng khác
4/ Thuê nhân viên bán hàng: 15 – 20 triệu
- 1 nhân viên bán hàng
- 1 cửa hàng trưởng
*Có thể cân nhắc thuê 1 nhân viên bán hàng để tiết kiệm chi phí nếu cửa hàng có quy mô không quá lớn & không kinh doanh online.
Chi phí nhập hàng (~200 – 250 triệu)
Bảng chi phí nguồn vốn nhập hàng tham khảo cho cửa hàng VTNN đô thị với mức 200 – 250 triệu. (Giá trị hàng nhập có thể tăng lên trong trường hợp nhà cung cấp áp dụng công nợ).
STT | Nhóm sản phẩm | Tỉ trọng | Vốn |
1 | Đất trồng và giá thể | 20% | 40 – 50 triệu |
2 | Phân bón | 30% |
60 – 75 triệu |
3 | Sản phẩm phòng trừ sâu bệnh & điều hoà sinh trưởng | 9% | 18 – 22 triệu |
4 | Khay chậu trồng cây & dụng cụ làm vườn | 35% | 70 – 88 triệu |
5 | Hạt giống | 6% | 12 – 15 triệu |
Trên đây là chi phí tham khảo để phân bổ nguồn vốn cho một cửa hàng VTNN 40-50m2 tại TP.HCM. Tuỳ thuộc vào diện tích, vị trí cửa hàng khác nhau, con số sẽ có sự chênh lệch.
Hy vọng rằng với thông tin phân bổ nguồn vốn vào các khoản chi phí này sẽ hữu ích và giúp bạn có được cái nhìn tổng quan về việc mở một cửa hàng VTNN tại thành phố thành công.
Xem thêm: